ngoan
members
Tuổi : 29
Tổng số bài gửi : 7
Đến từ :
Sở thích :
Humor :
|
Tiêu đề: Đề thi vào 10 môn Toán 2011 (chính thức) Thu Jun 23, 2011 9:51 am |
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT HÀ NỘI Năm học: 2011 – 2012 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút
Bài I (2,5 điểm) Cho A= (căn x / (căn x - 5)) – (10căn x / (x- 25)) – (5 / (căn x + 5)), với x >= 0 và x khác 25. 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm giá trị của A khi x = 9. 3) Tìm x để A < 1/3.
Bài II (2,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình: Một đội xe theo kế hoạch chở hết 140 tấn hàng trong một số ngày quy định. Do mỗi ngày đội đó chở vượt mức 5 tấn nên đội đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian quy định 1 ngày và chở thêm được 10 tấn. Hỏi theo kế hoạch đội xe chở hàng hết bao nhiêu ngày?
Bài III (1,0 điểm) Cho parabol (P) : y = x mũ 2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m mũ 2 + 9. 1) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1. 2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc với EI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N. 1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp. 2) Chứng minh ENI = EBI và MIN = 90 độ 3) Chứng minh AM.BN = AI.BI. 4) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (0,5 điểm) Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4 x mũ 2 – 3x + 1/4x + 2011.
Để xem các đề thi khác vào trang http://xemdiemthivn.com Để xem đáp án vào trang http://xemdapan.com Để biết điểm chuẩn qua SMS Soạn TDCM MÃTỈNH MÃTRƯỜNG gửi 8502 Để nhận điểm thi vào 10 qua SMS nhanh nhất Soạn: TDTM MÃ TỈNH SỐBÁODANH gửi 8502 VD Bạn thi ở tp Đà nẵng, số danh của bạn là 1234 Soạn: TDTM 04 1234 gửi 8502
Danh sách mã trường THPT tại Đà nẵng THPT Nguyễn Hiền 1 THPT Phan Châu Trinh 2 THPT Trần Phú 3 THPT TT Diên Hồng 4 THPT Chuyên Lê Quý Đôn 5 TTGDTX -HN Hải Châu + BTBK+ CĐCN+ THPT TT Hồng Đức 6 THPT Thái Phiên 7 TT GDTX-HN Thanh Khê 8 THPT TT Quang Trung 9 THPT Hoàng Hoa Thám 10 THPT Ngô Quyền 11 TT GDTX Thành Phố 12 TT KTTH-HN Sơn Trà 13 THPT Ngũ Hành Sơn 14 TT GDTX -HN N.H. Sơn+ BTĐH Kinh tế 15 Dân Lập Hermann Gmeiner 16 THPT Nguyễn Trãi 17 THPT TT Khai Trí 18 TT GDTX-HN Liên Chiểu 19 THPT Hòa Vang 20 THPT Phan Thành Tài 21 THPT Ông ích Khiêm 22 THPT Phạm Phú Thứ 23 TT GDTX-HN Cẩm Lệ 24 TT GDTX-HN Hòa Vang 25 THPT Nguyễn Thư¬ợng Hiền 26 THPT Tôn Thất Tùng 27 THPT Thanh Khê 28 CĐ Đông Á 29 CĐ Phương Đông 30 TC CKN Việt Tiến 31 TC KTNV Thăng Long 32 TC KT-KT Miền Trung 33 TC KT-NV Việt á 34 TC KT-KT Đức Minh 35 CĐ nghề Đà Nẵng 36 CĐ nghề Hoàng Diệu 37 CĐ nghề Nguyễn Văn Trỗi 38 CĐ nghề Du Lịch Đà Nẵng 39 TC nghề Giao thông vận tải Đường bộ 40 TC nghề số 5 41 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ III 42 TC nghề Giao thông Công chính ĐN 43 TC nghề Kỹ thuật Công nghệ Đà Nẵng 44 TC cấp nghề Cao Thắng Đà Nẵng 45 TC nghề Công nghiệp tàu thuỷ Đà Nẵng 46 TC cấp nghề Việt - Úc 47 CĐ nghề Đà Nẵng 36 CĐ nghề Hoàng Diệu 37 CĐ nghề Nguyễn Văn Trỗi 38 CĐ nghề Du Lịch Đà Nẵng 39 TC nghề Giao thông vận tải Đường bộ 40 TC nghề số 5 41 TC nghề Công nghiệp Tàu thuỷ III 42 TC nghề Giao thông Công chính ĐN 43 TC nghề Kỹ thuật Công nghệ Đà Nẵng 44 TC nghề Cao Thắng Đà Nẵng 45 TC nghề Công nghiệp tàu thuỷ Đà Nẵng 46 TC nghề Việt - Úc 47
|
|